Đất trồng hoa hồng Jardino Rozen
– Các thành phần trong Đất trồng hoa hồng Jardino Rozen được lựa chọn, phối trộn theo đúng tỉ lệ và xử lí theo quy trình công nghệ khép kín, phù hợp cho cây hoa hồng. Công thức tối ưu hóa với các thành phần hữu cơ cung cấp các dạng vi sinh vật có lợi trong đất phát triển. các loại phân bón hữu cơ đặc biệt có trong đất được cung cấp đầy đủ giúp hoa hồng ra hoa nhiều lần và sai hoa (là thành phần quan trọng trong việc trồng cây hoa hồng trong chậu và dưới đất, thành phần đât đầy đủ dinh dưỡng, đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển lặp lại của cây).
– Ngoài các thành phần chính là than bùn, xơ dừa, sợi gỗ, đá bọt, đất sét, phân hữu cơ, mùn cưa thì trong Jardino còn một vài giá thể được phối trộn để tạo nên loại đất cao cấp như: đá perlite, vôi, phân tan chậm… nhưng chiếm tỉ lệ không nhiều.
– Đất trồng hoa hồng Jardino cung cấp cho cây các chất dinh dưỡng phát triển trong khoảng 6-8 tuần. Sau 6-8 tuần, phải tiến hành bổ sung thêm phân bón cung cấp thêm dinh dưỡng cho cây tiếp tục phát triển.
– Đất trồng hoan hồng Jardino được sản xuất bởi công ty BVB Substrates. BVB Substrates là thành viên của EPAGMA (Hiệp hội giá thể và than bùn châu Âu). Các thành viên của EPAGMA đã làm việc với các nhà khoa học và các tổ chức tự nhiên và môi trường để phát triển một hệ thống chứng nhận độc lập với mục đích khai thác than bùn một cách minh bạch và thân thiện với môi trường.
Cách sử dụng Đất trồng hoa hồng Jardino Rozen
* Trồng hoa hồng dưới đất:
– Đào một hố trồng lớn (ít nhất gấp đôi kích thước của bầu cây)
– Trộn đất vừa đào từ hố với 50% đất trồng Jardino
– Đặt cây vào hố trồng và lấp đầy hố đất.
– Tưới nước kỹ sau khi trồng
* Trồng hoa hồng trong chậu:
– Chọn loại chậu trồng phù hợp và đảm bảo đáy chậu có nhiều lỗ thoát nước tốt.
– Rải 1 lớp sỏi dưới đáy chậu.
– Cẩn thận đặt cây vào chậu và lấp đất cách mặt chậu khoảng 10cm.
– Ấn nhẹ cây và tưới nước.
Đất hoa hồng Jardino cung cấp cho cây các chất dinh dưỡng phát triển trong khoảng 8 tuần. Sau 8 tuần, phải tiến hành bổ sung thêm phân bón cung cấp thêm dinh dưỡng cho cây tiếp tục phát triển.
Thông tin loại chậu và khối lượng đất trồng tương ứng được thể hiện ở bảng bên dưới. Các giá trị được hiển thị có thể thay đổi tùy thuộc vào tính chất của đất và kích thước của rễ của cây.
Chiều sâu | Chiều cao | Chiều rộng | Khối lượng đất |
15 | 15 | 40 | ~ 9L |
15 | 15 | 60 | ~ 14L |
15 | 15 | 80 | ~ 18L |
15 | 15 | 100 | ~ 24L |
20 | 20 | 40 | ~ 13L |
20 | 20 | 60 | ~ 18L |
20 | 20 | 80 | ~ 26L |
20 | 20 | 100 | ~ 33L |
Chiều cao/ Đường kính | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
10 | 0.7L | 3L | 6L | 11L | 18L |
20 | 1.4L | 6L | 13L | 23L | 35L |
30 | 2.1L | 9L | 19L | 34L | 53L |
40 | 3L | 11L | 26L | 45L | 71L |
50 | 4L | 14L | 32L | 57L | 88L |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.